Tiếng Anh nhà hàng khách sạn hay những câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản ở các địa điểm này được rất nhiều người quan tâm. Để giúp các bạn có thể sử dụng thành thạo các mẫu câu cơ bản khi ở nhà hàng – khách sạn, Wow English đã tổng hợp các mẫu câu dưới đây để các bạn tham khảo.
Khi muốn hỏi về thông tin về dịch vụ của nhà hàng khách sạn
What is on the menu today?: Thực đơn hôm nay gồm có những gì?
What is special today?: Món đặc biệt hôm nay là gì?
What would you recommend for us?: Bạn có gợi ý gì cho chúng tôi không?
What’s this dish?: Đây là món gì?
I’m severely allergic to … Are there any dishes included that?: Tôi bị dị ứng nặng với….. Có món gì chứa thứ đó không?
Can I have …….. instead of ……..? Tôi có thể thay …… bằng …… không?
Can we order now? Chúng tôi có thể gọi món được không?
Could you bring us another …….? Bạn có thể mang cho chúng tôi …… khác không?
Do you have [foods/drinks]? Bạn có [tên món ăn / đồ uống] không?
Could we bring outside foods / drinks? Chúng tôi có thể mang đồ ăn / đồ uống ở ngoài vào không?
What is this dish like? Món ăn này như thế nào?
Do you offer free breakfast?: Bên bạn có cung cấp bữa sáng miễn phí không?
What’s the price per night? Giá của một đêm là bao nhiêu?
Does the price included breakfast? Giá đó đã bao gồm bữa sáng chưa?
Do you have a cheaper room?: Các bạn có phòng rẻ hơn không?
Is the room well – equipped? Phòng được trang bị đầy đủ chứ?
Could we have an extra? Bạn có thể sắp xếp cho chúng tôi thêm một giường không?
Could I see the room? Tôi có thể xem phòng trước không?
What time do we need to check out? Chúng tôi cần trả phòng vào lúc nào?
Is there …[services]? Các bạn có dịch vụ ……. không?
Would it possible for late check out? Chúng tôi có thể trả phòng muộn không?
What time is breakfast / lunch / dinner offered? Bữa sáng / trưa / tối sẽ được phục vụ khi nào?
Khi từ chối yêu cầu của khách hàng
I am afraid/sorry that we don’t have this kind of service: Tôi e rằng/xin lỗi rằng chúng tôi không có dịch vụ này.
I’m sorry. This is against the restaurant/hotel rules: Tôi xin lỗi. Điều này đi ngược lại với quy định của nhà hàng / khách sạn
Sorry! We don’t have any rooms / tables available: Xin lỗi! Chúng tôi không còn phòng / bàn trống.
Sorry! We are out of this. Could you get others.: Xin lỗi! Chúng tôi đã hết cái này rồi. Quý khách có thể chọn cái khác không?
I am very sorry / apologized for the delay: Tôi rất xin lỗi về sự chậm trễ này.
Sorry to keep you waiting: Xin lỗi vì để quý khách chờ đợi.
I would like to sorry / apologize for this mistake: Tôi vô cùng xin lỗi vì sự nhầm lẫn này.
Mẫu câu tiếng Anh nhà hàng khách sạn dành cho nhân viên
Khi khách hàng mới bước vào nhà hàng – khách sạn, nhân viên nên sử dụng các mẫu câu chào hỏi mang tính lịch sự để tạo ra sự tôn trọng và thiện cảm với khách hàng.
Good morning, sir/madam: Chào buổi sáng ông/bà
Good afternoon, Mr/Mrs/Ms. May I help you?: Chào buổi chiều ông/bà/cô. Tôi có thể giúp gì cho ông/bà/cô.
Good evening, sir/madam. Welcome to ……..: Chào buổi tối ông/bà. Chào mừng đến với …..
Good evening. My name is / I am ……………. I am your server today: Xin chào, tôi là ……. Tôi là người phục vị bạn hôm nay.
Do you have a reservation?: Quý khách đã đặt trước chưa?
Have you booked a table?: Quý khách đã đặt bàn trước chưa?
How many people are in your party?: Quý khách đi mấy người?
I will show you to your table. This way, please: Tôi sẽ dẫn quý khách đến bàn của mình. Mời đi theo hướng này.
Have you booked a room?: Quý khách đã đặt phòng trước chưa?
May I see your reservation?: Tôi có thể xem thông tin đặt phòng của bạn không?
How long do you intend to stay?: Quý khách dự định ở trong bao ngày?
What kind/soft of room woud you like?: Quý khách muốn lựa chọn loại phòng nào?
Do you have any special requirements?: Quý khách có yêu cầu đặc biệt gì không?
May I have your information, please?: Quý khách có thể cho tôi xin thông tin được không?
How many nights?: Bao nhiêu đêm ạ?
Here is your key. Room number is …… : Đây là chìa khóa phòng của quý khách. Số phòng là …..
Enjoy your stay: Chúc quý khách vui vẻ
Do you need any help?: Quý khách có cần bất cứ sự giúp đỡ nào không?
May I help you?: Tôi có thể giúp gì cho quý khách?
Are you ready to order?: Quý khách đã sẵn sàng để gọi món chưa?
Can I take your order now?: Quý khách có thể gọi món chưa?
Can I get you some drink?: Quý khách có muốn dùng thêm đồ uống không ạ?
I am sorry. We are out of …….: Rất xin lỗi. Chúng tôi đã hết ……
Would you like to add anythings on your ……? Quý khách có muốn thêm gì vào …….. không?
How would you like your steak is? Rare, medium or well done?: Quý khách muốn độ chín của bò như nào ạ? Tái, chín vừa hay là chín hẳn ạ?
What would you like for appetizer/main dish/dessert?: Quý khách muốn dùng gì cho khai vị/món chính/tráng miệng ạ?
Let me repeat/confirm your order.: Tôi sẽ xác nhận lại yêu cầu của quý khách.
If you have any order of requirement, call me please! Nếu quý khách có bất kỳ order hay yêu cầu gì thì hãy gọi tôi.
Good morning! House keeping!: Xin chào buổi sáng! Dọn phòng đây ạ.
Would you like a newspaper / wake-up call? Quý khách có muốn đọc báo / dùng dịch vụ goij điện báo thức không ạ?
Breakfast / Lunch / Dinner is served between …….. and ……..: Bữa sáng / Trưa / Tối được phục vụ trong khoảng thời gian ……… và ……..
We have [services]. You can find the information in/on/at …….. Chúng tôi cung cấp [tên dịch vụ]. Quý khách có thể tìm thông tin ở ……..
If you need anything else, please let us know.: Nếu quý khách cần bất cứ điều gì, hãy nói cho chúng tôi.
Here is your coffee / breakfast / …. You’ve ordered: Đây là cà phê / bữa sáng / …. Mà quý khách vừa gọi đây ạ. (Dành cho các dịch vụ tại phòng)
Khi đáp lại yêu cầu của khách hàng
Certainly, sir/madam: Chắc chắn rồi thưa ông / bà
I’ll get them right away: Tôi sẽ mang đến cho quý khách ngay đây ạ.
Please wait for moment: Quý khách hãy đợi một chút ạ.
Cùng học thêm một số câu giao tiếp với nghĩa chúc mừng nhé:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội Email: [email protected] Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88 website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hiện nay, Việt Nam đang trở thành điểm đến rất được khách du lịch Hàn Quốc yêu thích. Tính đến hết tháng 8/2018, lượng khách Hàn Quốc đến nước ta đã đạt hơn 2,2 triệu lượt khách – đạt mức tăng trưởng hơn 52% so với cùng kỳ năm ngoái. Chỉ riêng thị trường khách Hàn đã hơn toàn thị trường châu Âu gần 900 nghìn lượt khách. Con số so sánh này đủ để thấy lượng khách du lịch đến từ “xứ sở kim chi” đông đảo như thế nào.
Với nhân viên phục vụ làm việc cho những nhà hàng – khách sạn chuyên phục vụ khách Hàn Quốc, việc giao tiếp được bằng tiếng Hàn sẽ giúp bạn phục vụ và đáp ứng yêu cầu của khách tốt hơn, qua đó nhận được nhiều tiền tip từ khách khi họ hài lòng về chất lượng dịch vụ. Bởi lý do đó Trung tâm dạy học tiếng Hàn Online TOMATO chia sẻ:
Khi muốn cảm ơn về dịch vụ của nhà hàng khách sạn
Thanks you! Your service is nice: Cảm ơn! Dịch vụ của các bạn rất tốt.
Have a nice day: Chúc một ngày tốt lành
Phản hồi khi khách hàng xin lỗi
That’s all right, sir/madam: Không sao đâu thưa ông / bà
Don’t worry about that, sir / madam: Xin đừng lo lắng về điều đó ông / bà
Could you like to pay in credit card or by cash? Bạn muốn thanh toán bằng thể hay bằng tiền mặt?
How would you like to pay? Bạn muốn thanh toán theo hình thức nào?
We hope you enjoyed staying with us: Chúng tôi hy vọng rằng quý khách tận hưởng thời gian ở đây.
Have a good day / night: Chúc quý khách một ngày / buổi tối tốt lành.
We hope to see you again: Chúng tôi mong được gặp lại quý khách.